Micronoctua karsholti
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Micronoctua karsholti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Micronoctua |
Loài (species) | M. karsholti |
Danh pháp hai phần | |
Micronoctua karsholti Fibiger, 1997 |
Micronoctua karsholti là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Síp, các đảo của south-east Hy Lạp, và miền bắc Levant.
It is the smallest of all species of the Noctuoidea superfamily.
Sải cánh dài 6–9 mm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fibiger, M. 1997: Micronoctua karsholti gen. et sp. n.: an astonishing small noctuid moth (Noctuidae). Nota lepidopterologica, 20: 23-30.
- Fibiger, M.; Kononenko, V.S. 2008: Revision of the Micronoctuidae species occurring in the Russian Far East và neighbouring countries with description of a new species (Lepidoptera, Noctuoidea). Zootaxa, 1890: 50-58. Abstract & excerpt