Microdevario
Giao diện
Microdevario | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Ostariophysi |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Phân họ (subfamilia) | Danioninae |
Chi (genus) | Microdevario F. Fang, Norén, T. Y. Liao, Källersjö & S. O. Kullander, 2009 |
Loài điển hình | |
Microrasbora kubotai Kottelat & Witte, 1990 |
Microdevario là một chi nhỏ Danioninae. Nó gần đây đã được mô tả bao gồm các loài trước kia thuộc chi Microrasbora.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện có ba loài trong chi này:[2]
- Microdevario gatesi Herre, 1939 (Burmese Golden Rasbora)
- Microdevario kubotai (Kottelat & K. E. Witte, 1999)
- Microdevario nana (Kottelat & K. E. Witte, 1999)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Fang, F., Norén, M., Liao, T. Y., Källersjö, M. & Kullander, S. O. 2009. Molecular phylogenetic interrelationships of the south Asian cyprinid genera Danio, Devario, and Microrasbora (Teleostei, Cyprinidae, Danioninae). Zoologica Scripta 38:237-256.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Microdevario trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]