Microcolus
Giao diện
Microcolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Phân họ (subfamilia) | Fasciolariinae |
Chi (genus) | Microcolus Cotton & Godfrey, 1932 |
Loài điển hình | |
Fusus dunkeri Jonas, 1846 |
Microcolus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae, bao gồm ốc quay, ốc tulip và các loài cùng họ.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các loài trong chi Microcolus:
- Microcolus apiciliratus [2]
- Microcolus dunkeri (Jonas, 1846) [3]
- Microcolus transennus [2]
- Microcolus vaginatus [4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pleia Finlay, 1930. World Register of Marine Species, truy cập 04/18/10.
- ^ a b “Ludbrook, Nelly Hooper, Distribution and Stratigraphic Utility of Cenozoic Molluscan Faunas in Southern Australia, Science reports of the Tohoku University. 2nd series, Geology. Special volume = 東北大学理科報告. 地質学, 1973”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011. Thiếu dấu sổ thẳng trong:
|tựa đề=
(trợ giúp) - ^ WoRMS: Microcolus
- ^ “Geography and Geo Information Science, vol.21 (5), tháng 9 năm 2005 (in Chinese)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Microcolus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Microcolus tại Wikimedia Commons