Micraspis frenata
Giao diện
Micraspis frenata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Coccinellidae |
Chi (genus) | Micraspis |
Loài (species) | M. frenata |
Danh pháp hai phần | |
Micraspis frenata (Erichson, 1842)[1] |
Micraspis frenata[2] là một loài bọ rùa đặc hữu của Tasmania và các bang miền đông của Úc.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Species Micraspis frenata (Erichson, 1842)” (bằng tiếng Anh). www.environment.gov.au Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. ngày 9 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.
- ^ a b “Micraspis frenata (Erichson)” (bằng tiếng Anh). www.ento.csiro.au CSIRO. ngày 7 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Micraspis frenata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Micraspis frenata tại Wikimedia Commons
- images of M. frenata larva at http://www.ozanimals.com
- images of M. frenata at http://www.brisbaneinsects.com