Michael Dunlop (cầu thủ bóng đá, sinh 1982)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Michael John Dunlop | ||
Ngày sinh | 5 tháng 11, 1982 | ||
Nơi sinh | Glasgow, Scotland | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Stenhousemuir | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2005 | Ayr United | 76 | (2) |
2005–2008 | Queen's Park | 89 | (3) |
2008–2010 | Dumbarton | 55 | (2) |
2010–2011 | Alloa Athletic | 35 | (3) |
2011–2012 | Brechin City | 32 | (1) |
2012–2013 | Stranraer | 35 | (1) |
2013–2017 | Albion Rovers | 137 | (9) |
2017– | Stenhousemuir | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:41, 1 tháng 11 năm 2017 (UTC) |
Michael John 'Mick' Dunlop (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Scotland hiện tại thi đấu cho Stenhousemuir. Dunlop trước đó từng thi đấu cho Ayr United, Queen's Park, Dumbarton, Alloa Athletic, Brechin City và Albion Rovers.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Dunlop, cùng với em trai Ross, ký hợp đồng cho đội bóng Scottish League Two Stenhousemuir vào ngày 22 tháng 5 năm 2017.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 28 tháng 10 năm 2017
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp bóng đá Scotland | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ayr United | 2001–02[3] | First Division | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2002–03[4] | 24 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | 26 | 0 | ||
2003–04[5] | 22 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 2 | ||
2004–05[6] | Second Division | 28 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 32 | 0 | |
Ayr United total | 75 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 82 | 2 | ||
Queen's Park | 2005–06[7] | Third Division | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 |
2006–07[8] | 32 | 1 | 2 | 0 | 3 | 0 | 4[b] | 0 | 41 | 1 | ||
2007–08[9] | Second Division | 25 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2[a] | 0 | 30 | 1 | |
Queen's Park total | 59 | 1 | 3 | 0 | 5 | 1 | 6 | 0 | 73 | 2 | ||
Dumbarton | 2008–09[10] | Third Division | 21 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 |
2009–10[11] | Second Division | 34 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 35 | 2 | |
Dumbarton total | 55 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 57 | 2 | ||
Alloa Athletic | 2010–11[12] | Second Division | 33 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 2[c] | 0 | 37 | 2 |
Brechin City | 2011–12[13] | Second Division | 32 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | 35 | 1 |
Stranraer | 2012–13[14] | Second Division | 35 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 37 | 1 |
Stirling Albion | 2013–14[15] | League Two | 32 | 2 | 5 | 0 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | 39 | 2 |
2014–15[16] | 34 | 3 | 4 | 1 | 1 | 0 | 2[a] | 0 | 41 | 4 | ||
2015–16[17] | Giải vô địch One | 36 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1[a] | 0 | 39 | 2 | |
2016–17[18] | 35 | 2 | 2 | 1 | 4 | 0 | 2[a] | 1 | 43 | 4 | ||
Tổng cộng Stirling | 137 | 9 | 12 | 2 | 7 | 0 | 6 | 1 | 162 | 12 | ||
Stenhousemuir | 2017–18[19] | League Two | 10 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1[a] | 0 | 16 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 436 | 18 | 25 | 2 | 21 | 1 | 17 | 1 | 499 | 22 |
- ^ a b c d e f g h Số lần ra sân tại Scottish Challenge Cup
- ^ One appearance tại Scottish Challenge Cup and three tại Second Division play-offs
- ^ Số lần ra sân tại Second Division play-offs
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Dumbarton
- Scottish Division Three (fourth tier): Vô địch 2008–09[20]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Litster, John. Record of Post-War Scottish League Players. Norwich: PM Publications.
- ^ McMenemy, Iain (22 tháng 5 năm 2017). “Player news”. Stenhousemuir FC. Truy cập 22 tháng 5 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2001/2002”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2002/2003”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2003/2004”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2004/2005”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2005/2006”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2006/2007”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2007/2008”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2008/2009”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2009/2010”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2010/2011”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2011/2012”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2012/2013”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2013/2014”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2014/2015”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2015/2016”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Trận thi đấu của Michael Dunlop trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập 1 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Annan 1-3 Dumbarton”. BBC Sport. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Michael Dunlop tại Soccerbase
Thể loại:
- Sinh năm 1982
- Cầu thủ bóng đá Scotland
- Cầu thủ bóng đá Ayr United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Queen's Park F.C.
- Cầu thủ bóng đá Dumbarton F.C.
- Cầu thủ bóng đá Alloa Athletic F.C.
- Cầu thủ bóng đá Brechin City F.C.
- Cầu thủ bóng đá Albion Rovers F.C.
- Cầu thủ bóng đá Stenhousemuir F.C.
- Cầu thủ bóng đá Scottish Football League
- Nhân vật còn sống