Bước tới nội dung

Miagrammopes poonaensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Miagrammopes poonaensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Uloboridae
Chi (genus)Miagrammopes
Loài (species)M. poonaensis
Danh pháp hai phần
Miagrammopes poonaensis
Tikader, 1971

Miagrammopes poonaensis là một loài nhện trong họ Uloboridae.[1]

Loài này thuộc chi Miagrammopes. Miagrammopes poonaensis được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1971.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]