Miagrammopes poonaensis
Giao diện
Miagrammopes poonaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Uloboridae |
Chi (genus) | Miagrammopes |
Loài (species) | M. poonaensis |
Danh pháp hai phần | |
Miagrammopes poonaensis Tikader, 1971 |
Miagrammopes poonaensis là một loài nhện trong họ Uloboridae.[1]
Loài này thuộc chi Miagrammopes. Miagrammopes poonaensis được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1971.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Miagrammopes poonaensis tại Wikispecies