Metacyclops
Giao diện
Metacyclops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Cyclopoida |
Họ (familia) | Cyclopidae |
Chi (genus) | Metacyclops Kiefer, 1927 |
Metacyclops là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Cyclopidae, gồm 73 loài,[1] đều được liệt vào sách Đỏ – M. campestris ở Brasil (conservation dependent),[2] M. gasparoi ở Ý (loài dễ tổn thương)[3] và M. postojnae ở Slovenia (loài dễ tổn thương).[4]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Metacyclops aequatorialis Dussart, 1978
- Metacyclops agnitus Herbst, 1988
- Metacyclops amoenus (Mann, 1940)
- Metacyclops arenicolus Fryer, 1956
- Metacyclops arnaudi (G. O. Sars, 1908)
- Metacyclops botosaneanui Pesce, 1985
- Metacyclops brauni Herbst, 1962
- Metacyclops campestris Reid, 1987
- Metacyclops chelazzii Dumont, 1981
- Metacyclops communis Lindberg, 1938
- Metacyclops concavus Kiefer, 1937
- Metacyclops curtispinosus Dussart, 1984
- Metacyclops cushae Reid, 1991
- Metacyclops dengizicus (Lepeshkin, 1900)
- Metacyclops dentatus Plesa, 1981
- Metacyclops denticulatus Dussart & Frutos, 1986
- Metacyclops dianae Pesce, 1985
- Metacyclops dimorphus (Kiefer, 1934)
- Metacyclops distans Kiefer, 1956
- Metacyclops exsulis (Gauthier, 1951)
- Metacyclops fiersi De Laurentiis, Pesce & Humphreys, 2001
- Metacyclops gasparoi Stoch, 1987
- Metacyclops geltrudeae Galassi & Pesce, 1994
- Metacyclops gracilis (Lilljeborg, 1853)
- Metacyclops grandis (Kiefer, 1935)
- Metacyclops grandispinifer (Lindberg, 1940)
- Metacyclops hannensis Defaye, 1993
- Metacyclops hartmanni Herbst, 1960
- Metacyclops hirsutus C. E. F. Rocha, 1994
- Metacyclops janstocki Herbst, 1990
- Metacyclops kimberleyi Karanovic, 2004
- Metacyclops laticornis (Lowndes, 1934)
- Metacyclops laurentiisae Karanovic, 2004
- Metacyclops leptopus (Kiefer, 1927)
- Metacyclops longimaxillis Defaye & Por, 2010
- Metacyclops lusitanus Lindberg, 1961
- Metacyclops malayicus Kiefer, 1930
- Metacyclops margaretae Lindberg, 1938
- Metacyclops mendocinus (Wierzejski, 1892)
- Metacyclops micropus Kiefer, 1932
- Metacyclops minutus (Claus, 1863)
- Metacyclops monacanthus (Kiefer, 1928)
- Metacyclops mortoni Pesce, De Laurentiis & Humphreys, 1996
- Metacyclops mutatus Herbst, 1988
- Metacyclops necessarius (Kiefer, 1926)
- Metacyclops oraemaris C. E. F. Rocha, 1994
- Metacyclops paludicola (Herbst, 1959)
- Metacyclops panamensis (Marsh, 1913)
- Metacyclops pectiniatus Shen & Tai, 1964
- Metacyclops pilanus Karanovic, 2004
- Metacyclops pilbaricus Karanovic, 2004
- Metacyclops planus (Gurney, 1909)
- Metacyclops postojnae Brancelj, 1987
- Metacyclops problematicus Dumont, 1973
- Metacyclops procerus (Herbst, 1955)
- Metacyclops prolatus Kiefer, 1935
- Metacyclops pseudoanceps (Green, 1962)
- Metacyclops royi Lindberg, 1940
- Metacyclops rudis Plesa, 1981
- Metacyclops ryukyuensis Ishida, 1995
- Metacyclops somalicus Dumont, 1981
- Metacyclops spartinus (Ruber, 1966)
- Metacyclops stammeri Kiefer, 1938
- Metacyclops stocki Pesce, 1985
- Metacyclops subaequalis Dussart, 1984
- Metacyclops subdolus Kiefer, 1938
- Metacyclops superincidentis Karanovic, 2004
- Metacyclops tredecimus (Lowndes, 1934)
- Metacyclops trisetosus Herbst, 1957
- Metacyclops trispinosus Dumont, 1981
- Metacyclops tropicus (Kiefer, 1932)
- Metacyclops unacanthus Lindberg, 1936
- Metacyclops viduus (Kiefer, 1933)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ T. Chad Walter (2010). T. C. Walter & G. Boxshall (biên tập). “Metacyclops Kiefer, 1927”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010.
- ^ B. Sket (1996). “Metacyclops campestris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
- ^ B. Sket (1996). “Metacyclops gasparoi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
- ^ B. Sket (1996). “Metacyclops postojnae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Metacyclops tại Wikispecies