Bước tới nội dung

Mesoxaea texana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mesoxaea texana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Andrenidae
Phân họ (subfamilia)Oxaeinae
Chi (genus)Mesoxaea
Loài (species)M. texana
Danh pháp hai phần
Mesoxaea texana
(Friese, 1898)

Mesoxaea texana là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1898.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]