Bước tới nội dung

Mesoligia literosa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mesoligia literosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Mesoligia
Loài (species)M. literosa
Danh pháp hai phần
Mesoligia literosa
(Haworth, 1809)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Noctua literosa Haworth, 1809
    Noctua erratricula Hübner, 1813
    Apamea suffuruncula Treitschke, 1825
    Apamea onychina Herrich-Schäffer, 1856
    Miana literosa (Haworth, 1809)
    Litoligia literosa (Haworth, 1809)
    Miana erratricula var. powelli Oberthür, 1918
    Miana literosa f. hispanica Heydemann, 1942
    Mesoligia literosa minorasia Rezbanyai-Reser, 1998
    Mesoligia literosa siciliana Rezbanyai-Reser, 1998
    Hadena literosa var. subarcta Staudinger, 1897

Mesoligia literosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[1][2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]