Mesocolpia
Giao diện
Mesocolpia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eupitheciini |
Chi (genus) | Mesocolpia Warren, 1901[1] |
Mesocolpia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mesocolpia consobrina (Warren, 1901)
- Mesocolpia dexiphyma (Prout, 1937)
- Mesocolpia marmorata (Warren, 1899)
- Mesocolpia nanula (Mabille, 1900)
- Mesocolpia peremptata (Walker, 1862)
- Mesocolpia protrusata (Warren, 1902)
- Mesocolpia subcomosa Warren, 1901
- Chuyển sang chi khác
- Mesocolpia lita (Prout, 1916) chuyển sang chi Pasiphila[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Natural History Museum synonymic list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
- ^ “The geometrid moths of Yemen – With 50 new records for the country and description of 20 new taxa (Lepidoptera: Geometridae)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mesocolpia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mesocolpia tại Wikimedia Commons