Bước tới nội dung

Mesanthura pascuaensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mesanthura pascuaensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Mesanthura
Loài (species)M. pascuaensis
Danh pháp hai phần
Mesanthura pascuaensis
Kensley, 2003

Mesanthura pascuaensis là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Kensley miêu tả khoa học năm 2003.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Mesanthura pascuaensis Kensley, 2003. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258350

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]