Menophra
Giao diện
Menophra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Menophra Moore, 1887 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Menophra là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae[1].
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Menophra aborta (Warren, 1898)
- Menophra abruptaria (Thunberg, 1792)
- Menophra absurda
- Menophra aestivalis
- Menophra altaicola
- Menophra angustipennis
- Menophra arabica
- Menophra barcinonaria
- Menophra berenicidaria
- Menophra bicornuta
- Menophra biotypica
- Menophra brunnata
- Menophra brunneata
- Menophra canariensis
- Menophra capsitanaria
- Menophra celaena
- Menophra chionodes
- Menophra coarctata
- Menophra codra
- Menophra coffearia
- Menophra confluens
- Menophra conjunctaria
- Menophra contemptaria
- Menophra contenta (Prout, 1915)
- Menophra conversaria
- Menophra costistrigata
- Menophra cretacaria
- Menophra cuprearia
- Menophra curta
- Menophra dalmata
- Menophra dannehli
- Menophra decorata
- Menophra denticulata
- Menophra dinicola
- Menophra dioxpages
- Menophra dnophera (Prout, 1915)
- Menophra emaria
- Menophra engys
- Menophra erebaria
- Menophra fidelensis
- Menophra fractaria
- Menophra fuscata
- Menophra grisearia
- Menophra grummi (Alphéraky, 1888)
- Menophra harterti (Rothschild, 1912)
- Menophra harutai
- Menophra humeraria
- Menophra interrupta
- Menophra japygiaria (O. Costa, 1849)
- Menophra jobaphes
- Menophra jugorum
- Menophra knightaria
- Menophra lederi
- Menophra leptophema
- Menophra lignata (Warren, 1894)
- Menophra maderae
- Menophra marianae
- Menophra maura
- Menophra melagrapharia
- Menophra mitsundoi
- Menophra murina
- Menophra nakajimai
- Menophra nigrifasciata
- Menophra ninguruana
- Menophra nitidaria
- Menophra nycthemeraria (Geyer, 1831)
- Menophra obtusata
- Menophra olginaria
- Menophra orcina
- Menophra oviceps
- Menophra owadai
- Menophra pallescens
- Menophra periphanaria
- Menophra periyangtsea
- Menophra perserrata
- Menophra petrificaria
- Menophra petrificata
- Menophra plagifera
- Menophra postdentaria
- Menophra praestantaria (Püngeler, 1902)
- Menophra prouti
- Menophra pseudosagarraria
- Menophra punctilinearia
- Menophra regulata
- Menophra retractaria (Moore, 1868)
- Menophra rhizolitharia
- Menophra rotifera
- Menophra sagarraria
- Menophra scalaria
- Menophra senilis
- Menophra serpentinaria
- Menophra serraria
- Menophra serrata
- Menophra serrataria
- Menophra strictaria
- Menophra strigata
- Menophra suberaria
- Menophra subplagiata
- Menophra subterminalis
- Menophra syrdarjana
- Menophra taiwana
- Menophra theobromaria
- Menophra torridaria
- Menophra trilineata
- Menophra trypanaria (Wiltshire, 1948)
- Menophra unicolor
- Menophra uniformis
- Menophra variegata
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Menophra tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Menophra tại Wikimedia Commons
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Menophra at funet