Melidectes
Giao diện
Melidectes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Meliphagidae |
Chi (genus) | Melidectes P.L. Sclater, 1874 |
Các loài. | |
Xem bài. |
Melidectes là một chi chim trong họ Meliphagidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Giữ lại
[sửa | sửa mã nguồn]- Melidectes torquatus - loài điển hình.
- Melidectes leucostephes
- Melidectes ochromelas
- Melidectes belfordi
- Melidectes rufocrissalis
- Melidectes foersteri
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]- Melionyx: Ba loài miền núi cao New Guinea này có quan hệ họ hàng gần với Glycichaera/Ptiloprora hơn là với Melidectes.[2]
- Melidectes fuscus = Melionyx fuscus
- Melidectes nouhuysi = Melionyx nouhuysi
- Melidectes princeps = Melionyx princeps
- Vosea: Có quan hệ họ hàng gần với Melitograis/Myzomela/Sugomel.[2][3]
- Melidectes whitemanensis = Vosea whitemanensis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ a b Marki P. Z., K. A. Jønsson, M. Irestedt, J. M. T. Nguyen, C. Rahbek & J. Fjeldså (2017). Supermatrix phylogeny and biogeography of the Australasian Meliphagides radiation (Aves: Passeriformes). Mol. Phylogenet. Evol. 107: 516-529. doi:10.1016/j.ympev.2016.12.021
- ^ Andersen M. J., A. Naikatini & R. G. Moyle (2014a). A molecular phylogeny of Pacific honeyeaters (Aves: Meliphagidae) reveals extensive paraphyly and an isolated Polynesian radiation. Mol. Phylogenet. Evol. 71: 308-315. doi:10.1016/j.ympev.2013.11.014
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Melidectes
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Melidectes.