Megradina
Giao diện
(Đổi hướng từ Megradina festiva)
Megradina festiva | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Orthoptera |
Phân bộ: | Caelifera |
Họ: | Pyrgomorphidae |
Phân họ: | Orthacridinae |
Tông: | Nereniini |
Chi: | Megradina Storozhenko, 2004 |
Loài: | M. festiva
|
Danh pháp hai phần | |
Megradina festiva Storozhenko, 2004 |
Megradina festiva là một loài châu chấu thuộc chi đơn loài Megradina, được phát hiện tại Việt Nam.[1][2] Chi này thuộc họ Pyrgomorphidae, phân họ Orthacridinae, tông Nereniini.[3] Chi này có quan hệ gần gũi với chi Megra phân bố ở New Guinea.[1]
Megradina festiva là một loài châu chấu cỡ trung bình, đầu to, đầu có chấm nhỏ và thân hình thon dài.[1] Chiều dài thân có thể đạt đến 25,8 mm (1,0 in) đối với con đực và 45 mm (1,8 in) đối với con cái.[1] Mẫu định danh của loài này là một cá thể đực được Andrey Vasil'evich Gorochov thu thập tại Tây Nguyên vào năm 1995.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e Storozhenko, S. Yu. (2004). “A new genus of the subfamily Orthacridinae (Orthoptera: Pyrgomorphidae) from Vietnam” (PDF). Far Eastern Entomologist (142): 1–4. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ Roskov Y.; Kunze T.; Orrell T.; Abucay L.; Paglinawan L.; Culham A.; Bailly N.; Kirk P.; Bourgoin T.; Baillargeon G.; Decock W.; De Wever A. (2011). Didžiulis V. (biên tập). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ Orthoptera Species File (Version 5.0/5.0: retrieved 28 November 2018)