Meganyctiphanes norvegica
Giao diện
Meganyctiphanes norvegica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Euphausiacea |
Họ (familia) | Euphausiidae |
Chi (genus) | Meganyctiphanes Holt & Tattersall, 1905 |
Loài (species) | M. norvegica |
Danh pháp hai phần | |
Meganyctiphanes norvegica (M.Sars, 1857) |
Meganyctiphanes norvegica là một loài động vật sinh sống ở Bắc Đại Tây Dương. Nó là một thành phần quan trọng của động vật phù du, cung cấp thức ăn cho cá voi, cá và các loài chim. (tại những vùng biển phía Nam, loài nhuyễn thể Nam Cực Euphausia superba đóng một vai trò tương tự).M. norvegica là loài duy nhất được công nhận trong chi Meganyctiphanes,[1] nó có một số danh pháp đồng nghĩa sau:
- Euphausia intermedia
- Euphausia lanei Holt & Tattersall, 1905
- Meganyctiphanes calmani
- Nyctiphanes norvegicus G. O. Sars, 1883
- Thysanopoda norvegica
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Volker Siegel (2011). Volker Siegel (biên tập). “Meganyctiphanes Holt & Tattersall, 1905”. World Euphausiacea database. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Mã hiệu định danh bên ngoài cho Meganyctiphanes norvegica | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 509431 |
Hệ thống phân loại NCBI | 48144 |
ITIS | 95533 |
WoRMS | 110690 |
- “Meganyctiphanes norvegica (M. Sars, 1857)”. Macrobenthos of the North Sea: Crustacea. Universiteit van Amsterdam. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- “Meganyctiphanes norvegica (M. Sars, 1857)”. Euphausiids of the World. Marine Species Identification Portal. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2013.
- Alexei Pinchuk & Russ Hopcroft (ngày 3 tháng 9 năm 2010). “Meganyctiphanes norvegica (M. Sars, 1857)”. Arctic Ocean Diversity.
- Tư liệu liên quan tới Meganyctiphanes norvegica tại Wikimedia Commons