Bước tới nội dung

Meganyctiphanes norvegica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Meganyctiphanes norvegica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Euphausiacea
Họ (familia)Euphausiidae
Chi (genus)Meganyctiphanes
Holt & Tattersall, 1905
Loài (species)M. norvegica
Danh pháp hai phần
Meganyctiphanes norvegica
(M.Sars, 1857)

Meganyctiphanes norvegica là một loài động vật sinh sống ở Bắc Đại Tây Dương. Nó là một thành phần quan trọng của động vật phù du, cung cấp thức ăn cho cá voi, cá và các loài chim. (tại những vùng biển phía Nam, loài nhuyễn thể Nam Cực Euphausia superba đóng một vai trò tương tự).M. norvegica là loài duy nhất được công nhận trong chi Meganyctiphanes,[1] nó có một số danh pháp đồng nghĩa sau:

  • Euphausia intermedia
  • Euphausia lanei Holt & Tattersall, 1905
  • Meganyctiphanes calmani
  • Nyctiphanes norvegicus G. O. Sars, 1883
  • Thysanopoda norvegica

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Volker Siegel (2011). Volker Siegel (biên tập). Meganyctiphanes Holt & Tattersall, 1905”. World Euphausiacea database. World Register of Marine Species. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]