Meganoton nyctiphanes
Giao diện
Meganoton nyctiphanes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Meganoton |
Loài (species) | M. nyctiphanes |
Danh pháp hai phần | |
Meganoton nyctiphanes (Walker, 1856)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Meganoton nyctiphanes là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Sri Lanka, Ấn Độ, Bangladesh, Myanmar, quần đảo Nicobar, quần đảo Andaman, đông nam Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam, Malaysia, Indonesia (Sumatra) và Philippines (Palawan).[2]
Sải cánh từ 120–140 mm.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Symphorema involucratum ở Thái Lan.
-
Meganoton nyctiphanes ♂
-
Meganoton nyctiphanes ♂ △
-
Meganoton nyctiphanes ♀
-
Meganoton nyctiphanes ♀ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Meganoton nyctiphanes tại Wikispecies