Meganephria
Giao diện
Meganephria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Meganephria Hübner, 1820 |
Meganephria là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Meganephria bimaculosa (Linnaeus, 1767)
- Meganephria cinerea (Butler, 1881)
- Meganephria crassa Kobayashi & Owada, 1996
- Meganephria extensa (Butler, 1879)
- Meganephria funesta (Leech, 1889)
- Meganephria kononenkoi Poole, 1989
- Meganephria laxa Kobayashi & Owada, 1996
- Meganephria parki Kononenko & Ronkay, 1998
- Meganephria retinea Gyulai & Ronkay, 1999
- Meganephria splendida Yoshimoto, 1993
- Meganephria tancrei (Graeser, 1888)
- Meganephria weixleri Hreblay & Ronkay, 1997
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Meganephria tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
- Meganephria at funet
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Meganephria tại Wikimedia Commons