Megalota
Giao diện
Megalota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Megalota Diakonoff, 1966 |
Megalota là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae, họ Tortricidae Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Megalota anceps (Meyrick, 1909)
- Megalota antefracta Diakonoff, 1981
- Megalota archana Aarvik, 2004
- Megalota delphinosema (Walsingham, 1914)
- Megalota fallax (Meyrick, 1909)
- Megalota geminus Diakonoff, 1973
- Megalota helicana (Meyrick, 1881)
- Megalota namibiana Aarvik, 2004
- Megalota plenana (Walker, 1863)
- Megalota purpurana Aarvik, 2004
- Megalota rhopalitis (Meyrick, 1920)
- Megalota solida Diakonoff, 1973
- Megalota submicans (Walsingham, 1897)
- Megalota uncimacula (Turner, 1925)
- Megalota vera Diakonoff, 1966
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megalota tại Wikispecies
- tortricidae.com