Megalorhipida
Giao diện
Megalorhipida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Megalorhipida |
Danh pháp hai phần | |
Megalorhipida Amsel, 1935 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Megalorhipida là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Các loài trong chi này phân phố ở các vùng khí hậu pantropical và subtropical. Các loài này sinh sống trên các loại cây chủ thuộc họ Nyctaginaceae, Amaranthaceae, Fabaceae, Goodeniaceae, Asteraceae, và Verbenaceae. Tên generic của chúng thường bị ghi sai thành Megalorrhipida.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Megalorhipida angusta Arenberger, 2002
- Megalorhipida deboeri
- Megalorhipida dubiosa
- Megalorhipida dulcis
- Megalorhipida fissa Arenberger, 2002
- Megalorhipida gielisi Rose và Pooni, 2003
- Megalorhipida leptomeres (Meyrick, 1886)
- Megalorhipida leucodactylus
- Megalorhipida madoris Gielis & de Vos, 2006
- Megalorhipida palaestinensis (type)
- Megalorhipida paradefectalis Rose và Pooni, 2003
- Megalorhipida paraiso
- Megalorhipida prolai (Gibeaux, 1994)
- Megalorhipida pseudodefectalis
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megalorhipida tại Wikispecies