Bước tới nội dung

Megalomphalus petitianus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megalomphalus petitianus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Vanikoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Vanikoridae
Chi (genus)Megalomphalus
Loài (species)M. petitianus
Danh pháp hai phần
Megalomphalus petitianus
(Tiberi, 1869)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Fossarus petitianus Tiberi, 1869 (danh pháp gốc)

Megalomphalus petitianus là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Megalomphalus petitianus (Tiberi, 1869). Gofas, S. (2009). Megalomphalus petitianus (Tiberi, 1869). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141892 on 14 tháng 8 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]