Megalomphalus oxychone
Giao diện
Megalomphalus oxychone | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vanikoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vanikoridae |
Chi (genus) | Megalomphalus |
Loài (species) | M. oxychone |
Danh pháp hai phần | |
Megalomphalus oxychone (Mörch, 1877) |
Megalomphalus oxychone là một loài ốc biển rất nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vanikoridae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 4 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 0 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 60 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Megalomphalus oxychone (Mörch, 1877). WoRMS (2010). Megalomphalus oxychone (Mörch, 1877). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419718 on 14 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megalomphalus oxychone tại Wikispecies