Megaleruca
Giao diện
Megaleruca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Megaleruca Laboissiere, 1922 |
Megaleruca là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1922 bởi Laboissiere.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Megaleruca angolensis Bryant, 1955
- Megaleruca congoensis (Jacoby, 1895)
- Megaleruca costulata (Fairmaire, 1869)
- Megaleruca ganalensis (Gestro, 1895)
- Megaleruca geniculata (Harold, 1880)
- Megaleruca grieosericans (Thomson, 1858)
- Megaleruca hamaticornis (Laboissiere, 1921)
- Megaleruca humbloti (Duvivier, 1891)
- Megaleruca maculipes (Jacoby, 1886)
- Megaleruca nigripes Laboissiere, 1922
- Megaleruca obscura (Fabricius, 1801)
- Megaleruca parvicollis (Harold, 1879)
- Megaleruca placida Bryant, 1955
- Megaleruca pruinosa (Fairmaire, 1869)
- Megaleruca sericea (Jacoby, 1903)
- Megaleruca t-nigrum (Bertoloni, 1868)
- Megaleruca triloba (Fabricius, 1781)
- Megaleruca usambarica (Weise, 1901)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megaleruca tại Wikispecies