Megalastrum martinicense
Giao diện
Megalastrum martinicense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Megalastrum |
Loài (species) | M. martinicense |
Danh pháp hai phần | |
Megalastrum martinicense (Spreng.) R. C. Moran, J.Prado & Labiak |
Megalastrum martinicense là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được R.C.Moran, J.Prado & Labiak mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Megalastrum martinicense”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Megalastrum martinicense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Megalastrum martinicense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Megalastrum martinicense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.