Bước tới nội dung

Megalastrum canacae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megalastrum canacae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophytes
Lớp (class)Polypodiopsida /
 Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Megalastrum
Loài (species)M. canacae
Danh pháp hai phần
Megalastrum canacae
(Holttum) Holttum, 1986

Megalastrum canacae là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Holttum) Holttum miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Megalastrum canacae. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]