Megadyptes
Giao diện
Megadyptes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Sphenisciformes |
Họ (familia) | Spheniscidae |
Chi (genus) | Megadyptes Milne-Edwards, 1880 |
Megadyptes là một chi chim trong họ Spheniscidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Researchers stumble upon new penguin species.
- ^ Sanne Boessenkool et al. « Relict or colonizer? Extinction and range expansion of penguins in southern New Zealand », Proc. R. Soc. B., publié en ligne (2008). doi:10.1098/rspb.2008.1246.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Megadyptes |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Megadyptes. |
- Megadyptes tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Megadyptes (tiếng Anh)
- Megadyptes tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).