Bước tới nội dung

Megachile corduvensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megachile corduvensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Megachilini
Chi (genus)Megachile
Loài (species)M. corduvensis
Danh pháp hai phần
Megachile corduvensis
Schrottky, 1909

Megachile corduvensis là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Schrottky mô tả khoa học năm 1909.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]