Bước tới nội dung

Megachile comata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megachile comata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Megachilini
Chi (genus)Megachile
Loài (species)M. comata
Danh pháp hai phần
Megachile comata
Cresson, 1872

Megachile comata là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1872.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]