Bước tới nội dung

Mediodactylus narynensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mediodactylus narynensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Gekkonidae
Chi (genus)Mediodactylus
Loài (species)M. narynensis
Danh pháp hai phần
Mediodactylus narynensis
(Jerjomtschenko, Zarinenko & Panfilow, 1999)

Mediodactylus narynensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Jerjomtschenko, Zarinenko & Panfilow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mediodactylus narynensis. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]