Mediodactylus narynensis
Giao diện
Mediodactylus narynensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Mediodactylus |
Loài (species) | M. narynensis |
Danh pháp hai phần | |
Mediodactylus narynensis (Jerjomtschenko, Zarinenko & Panfilow, 1999) |
Mediodactylus narynensis là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Jerjomtschenko, Zarinenko & Panfilow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mediodactylus narynensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]