Mecolaesthus cordiformis
Giao diện
Mecolaesthus cordiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Mecolaesthus |
Loài (species) | M. cordiformis |
Danh pháp hai phần | |
Mecolaesthus cordiformis González-Sponga, 2009[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Mecolaesthus cordiformis là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Venezuela.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ González-Sponga, M. A. (2009) Arácnidos de Venezuela. Cuatro nuevos géneros y cinco especies nuevas de la familia Pholcidae (Araneae). Anartia 21: 1-16.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mecolaesthus cordiformis tại Wikispecies
- González-Sponga, 2009: Arácnidos de Venezuela. Cuatro nuevos géneros y cinco especies nuevas de la familia Pholcidae (Araneae). Anartia, vol. 21, tr. 1-16.
- Mecolaesthus cordiformis tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).