Bước tới nội dung

Mecaphesa asperata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mecaphesa asperata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Thomisidae
Chi (genus)Mecaphesa
Loài (species)M. asperata
Danh pháp hai phần
Mecaphesa asperata
Nicholas Marcellus Hentz, 1847

Mecaphesa asperata là một loài nhện trong họ Thomisidae.[1]

Loài này thuộc chi Mecaphesa. Mecaphesa asperata được Nicholas Marcellus Hentz miêu tả năm 1847.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]