Maximilian Entrup
Giao diện
Entrup năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 25 tháng 7, 1997 | ||
Nơi sinh | Áo | ||
Chiều cao | 1,86 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | TSV Hartberg | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2006 | SC Enzersfeld/W. | ||
2006–2009 | First Vienna | ||
2009–2012 | Austria Wien | ||
2012–2015 | Floridsdorfer AC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Floridsdorfer AC | 18 | (2) |
2016–2018 | Rapid Wien | 2 | (0) |
2017–2018 | → St. Pölten (cho mượn) | 6 | (0) |
2018–2019 | SV Lafnitz | 29 | (5) |
2020–2022 | FCM Traiskirchen | 15 | (8) |
2022–2023 | Marchfeld Donauauen | 37 | (31) |
2023– | Hartberg | 12 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-19 Áo | 1 | (0) |
2023– | Áo | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Maximilian Entrup (sinh ngày 25 tháng 7 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Áo đang chơi cho câu lạc bộ Hartberg tại Austrian Football Bundesliga và đội tuyển quốc gia Áo.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 17 tháng 3 năm 2024
Club | Season | League | Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Floridsdorfer AC | 2015–16 | Austrian 2. Liga | 18 | 3 | — | — | — | 18 | 3 | |||
Rapid Wien | 2016–17 | Austrian Bundesliga | 2 | 0 | 0 | 0 | 1[a] | 0 | — | 3 | 0 | |
Rapid Wien II | 2016–17 | Austrian Regionalliga East | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | |||
St. Pölten (loan) | 2017–18 | Austrian Bundesliga | 7 | 0 | — | — | — | 7 | 0 | |||
St. Pölten Juniors | 2017–18 | Austrian Regionalliga East | 15 | 9 | — | — | — | 15 | 9 | |||
Lafnitz | 2018–19 | Austrian 2. Liga | 21 | 4 | 0 | 0 | — | — | 21 | 4 | ||
2019–20 | Austrian 2. Liga | 8 | 1 | 1 | 0 | — | — | 9 | 1 | |||
Total | 29 | 5 | 1 | 0 | — | — | 30 | 5 | ||||
Laftniz II | 2018–19 | Landesliga | 1 | 5 | — | — | — | 1 | 5 | |||
FCM Traiskirchen | 2019–20 | Austrian Regionalliga East | 2 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | |||
2021–22 | Austrian Regionalliga East | 13 | 8 | 1 | 0 | — | — | 14 | 8 | |||
Total | 15 | 8 | 1 | 0 | — | — | 16 | 8 | ||||
FC Marchfeld Donauauen | 2021–22 | Austrian Regionalliga East | 10 | 10 | 0 | 0 | — | — | 10 | 10 | ||
2022–23 | Austrian Regionalliga East | 27 | 21 | 1 | 1 | — | — | 28 | 22 | |||
Total | 37 | 31 | 1 | 1 | — | — | 38 | 32 | ||||
Hartberg | 2023–24 | Austrian Bundesliga | 17 | 9 | 2 | 3 | — | — | 19 | 13 | ||
Career total | 143 | 70 | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 149 | 75 |
- ^ Appearances in UEFA Europa League
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Áo | 2023 | 1 | 0 |
2024 | 1 | 1 | |
Tổng | 2 | 1 |
- Bàn thắng và kết quả của Áo được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 26 tháng 3 năm 2024 | Sân vận động Ernst Happel, Vienna, Áo | Thổ Nhĩ Kỳ | 6–1 | 6–1 | Giao hữu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Maximilian Entrup tại WorldFootball.net
- Maximilian Entrup tại Soccerway