Maxburretia gracilis
Giao diện
Maxburretia gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Maxburretia |
Loài (species) | M. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Maxburretia gracilis (Burret) J.Dransf. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Symphyogyne gracilis |
Maxburretia gracilis là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Karl Ewald Maximilian Burret mô tả lần đầu tiên năm 1941 dưới danh pháp Symphyogyne gracilis, năm 1978 được John Dransfield chuyển sang chi Maxburretia với danh pháp như đề cập trong bài.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Maxburretia gracilis”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Maxburretia gracilis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Maxburretia gracilis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Maxburretia gracilis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.