Maxates centrophylla
Giao diện
Maxates centrophylla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Geometrinae |
Chi (genus) | Maxates |
Loài (species) | M. centrophylla |
Danh pháp hai phần | |
Maxates centrophylla (Meyrick, 1888)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Maxates centrophylla là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Úc, bao gồm Tasmania.[2][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Australian Faunal Directory
- ^ lepidoptera.butterflyhouse
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Maxates centrophylla
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Maxates centrophylla.