Mauritia scurra
Giao diện
Mauritia scurra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Cypraeinae |
Chi (genus) | Mauritia |
Loài (species) | M. scurra |
Danh pháp hai phần | |
Mauritia scurra (Gmelin, 1791) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mauritia scurra là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các phân loài sau được công nhận:[1]
- Mauritia scurra mundula Lorenz, 2002 [2]
- Mauritia scurra scurra (Gmelin, 1791) [3] (đồng nghĩa: Cypraea standeni Melvill, J.C., 1895, Cypraea nifella Sulliotti, G.R., 1924, Cypraea nigella Sulliotti, G.R., 1924, Cypraea viridosa Sulliotti, G.R., 1924)
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này và các phân loài của nó phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, Comoros, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique, Réunion, Seychelles, Somalia và Tanzania, ở Polynesia, Oceania và miền đông Úc.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Mauritia scurra (Gmel.). World Register of Marine Species.
- ^ Gastropods.com: Mauritia scurra mundula; accessed: 23 tháng 10 năm 2010
- ^ Gastropods.com: Mauritia scurra scurra; accessed: 23 tháng 10 năm 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mauritia scurra tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Mauritia scurra tại Wikimedia Commons