Mauritia arabica
Giao diện
Mauritia arabica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda clade Hypsogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Mauritia |
Loài (species) | M. arabica |
Danh pháp hai phần | |
Mauritia arabica (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ốc sứ Ả rập (Danh pháp khoa học: Mauritia arabica; trước đây là Cypraea arabica) là một loài ốc biển trong họ Cypraeidae.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Ốc có vỏ hình ống, dài 46 mm. Kich cỡ: 24–105 mm. Mặt lưng màu xám mang nhiều đốm tròn trắng bặc, có một đường trắng bạc từ đáy đến đỉnh vỏ. Hai bờ bụng màu vàng, có nhiều đốm màu đen. Mặt bụng tương đối phẳng, răng dày, mịn, lỗ mở hẹp.
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mauritia arabica arabica (Linnaeus, 1758)
- Mauritia arabica grayana Schilder, 1930
- Mauritia arabica immanis Schilder & Schilder, 1938
- Mauritia arabica merguina Lorenz & Huber, 1993
Tập tính
[sửa | sửa mã nguồn]Sống trên các rạn san hô vùng triều, có khi xuống đến dươi triều. Chúng phân bổ ở Đông châu Phi, Polynesia, Thái Bình Dương. Việt Nam: Đà Nẵng (Cù Lao Chàm), Khánh Hòa (Vịnh Vân Phong - Bến Gỏi), Trường Sa, Vũng Tàu. Là loài qúy hiếm, có giá trị mỹ nghệ và sưu tập.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mauritia arabica tại Wikispecies
- Poutiers, J. M. (1998). Gastropods in: FAO Species Identification Guide for Fishery Purposes: The living marine resources of the Western Central Pacific Volume 1.
- Seaweeds, corals, bivalves and gastropods. Rome, FAO, 1998. page 491.
- Burgess, C.M. (1970). The Living Cowries. AS Barnes and Co, Ltd. Cranbury, New Jersey