Bước tới nội dung

Mastigopelma pulvinulatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mastigopelma pulvinulatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Lepidoziaceae
Chi (genus)Mastigopelma
Loài (species)M. pulvinulatum
Danh pháp hai phần
Mastigopelma pulvinulatum
(De Not.) Grolle, 1970

Mastigopelma pulvinulatum là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (De Not.) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1970.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Mastigopelma pulvinulatum. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]