Bước tới nội dung

Masdevallia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masdevallia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Epidendreae
Phân tông (subtribus)Pleurothallidinae
Chi (genus)Masdevallia
(Ruiz & Pav., 1794)
Tính đa dạng
About 500 species
Subgenera
About one dozen, see text
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acinopetala Luer
  • AlaticauliaLuer
  • Rodrigoa Braas
  • Portillia Königer
  • Jostia Luer
  • Buccella Luer
  • Byrsella Luer
  • Fissia (Luer) Luer
  • Luzama Luer
  • Megema Luer
  • Petalodon Luer
  • Regalia Luer
  • Reichantha Luer
  • Spectaculum Luer
  • Spilotantha Luer
  • Streptoura Luer
  • Triotosiphon Schltr. ex Luer
  • Zahleria Luer

Masdevallia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Masdevallia. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]