Maruoka Mitsuru
Giao diện
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mitsuru Maruoka | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 1, 1996 | |||||||||||||||||||
Nơi sinh | Tokushima, Japan | |||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | |||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | RANS Nusantara | |||||||||||||||||||
Số áo | 66 | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||
2011–2013 | Cerezo Osaka Youth | |||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2014–2019 | Cerezo Osaka | 7 | (0) | |||||||||||||||||
2014–2015 | → Borussia Dortmund (mượn) | 1 | (0) | |||||||||||||||||
2014–2015 | → Borussia Dortmund II (mượn) | 26 | (4) | |||||||||||||||||
2016–2017 | → Cerezo Osaka U-23 (mượn) | 29 | (2) | |||||||||||||||||
2017 | → V-Varen Nagasaki (mượn) | 5 | (1) | |||||||||||||||||
2018 | → Renofa Yamaguchi (mượn) | 12 | (1) | |||||||||||||||||
2019 | Cerezo Osaka U-23 | 21 | (2) | |||||||||||||||||
2020–2021 | BG Pathum United | 12 | (0) | |||||||||||||||||
2022 | Gimpo | 7 | (0) | |||||||||||||||||
2022– | RANS Nusantara | 1 | (0) | |||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||
2011–2013 | U17 Nhật Bản | 10 | (1) | |||||||||||||||||
2014 | U20 Nhật Bản | 2 | (0) | |||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 Tháng 7 2022 |
Mitsuru Maruoka (丸岡 満 Maruoka Mitsuru , sinh ngày 6 tháng 1 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho RANS Nusantara F.C.[1] ở vị trí tiền vệ trung tâm.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Maruoka gia nhập Borussia Dortmund vào tháng 1 năm 2014 theo dạng cho mượn 1,5 năm từ Cerezo Osaka. Anh có màn ra mắt ở 3. Liga ngày 25 tháng 1 năm 2014 trước SpVgg Unterhaching.[2]
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Club | Season | League | Cup | League Cup | Total | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Borussia Dortmund II | 2013–14 | 8 | 0 | – | – | 8 | 0 | ||
2014–15 | 18 | 1 | – | – | 18 | 1 | |||
Borussia Dortmund | 2014–15 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
Cerezo Osaka | 2016 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
Cerezo Osaka U-23 | 2016 | 24 | 2 | – | – | 24 | 2 | ||
Cerezo Osaka | 2017 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 8 | 0 |
Cerezo Osaka U-23 | 2017 | 5 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||
V-Varen Nagasaki | 2017 | 5 | 1 | – | – | 5 | 1 | ||
Renofa Yamaguchi | 2018 | 12 | 1 | 0 | 0 | – | 12 | 1 | |
Cerezo Osaka | 2019 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cerezo Osaka U-23 | 2019 | 21 | 2 | – | – | 21 | 2 | ||
BG Pathum United | 2020–21 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Gimpo FC | 2022 | 7 | 0 | 0 | 0 | – | 7 | 0 | |
RANS Nusantara | 2022–23 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
Career total | 148 | 14 | 0 | 0 | 4 | 0 | 152 | 14 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Japan - M. Maruoka - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”. soccerway.com. Truy cập 20 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Unterhaching vs. Borussia Dortmund II - 25 tháng 1 năm 2014 - Soccerway”. soccerway.com. Truy cập 20 tháng 9 năm 2015.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 February 2018, Japan, ISBN 978-4905411529 (p. 233 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 February 2017, Japan, ISBN 978-4905411420 (p. 148 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 February 2016, Japan, ISBN 978-4905411338 (p. 171 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Renofa Yamaguchi
- Maruoka Mitsuru tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka Lưu trữ 2016-08-16 tại Wayback Machine
- Mitsuru Maruoka tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
Thể loại:
- Sinh năm 1996
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá 3. Liga
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund II
- Cầu thủ bóng đá Cerezo Osaka
- Cầu thủ bóng đá U-23 Cerezo Osaka
- Cầu thủ bóng đá V-Varen Nagasaki
- Cầu thủ bóng đá Renofa Yamaguchi FC
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Đức
- Cầu thủ bóng đá BG Pathum United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Bali United F.C.
- Cầu thủ bóng đá K League 2
- Cầu thủ bóng đá Liga 1 (Indonesia)
- Tiền vệ bóng đá nam
- Cầu thủ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan