Marsilea exarata
Giao diện
Marsilea exarata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Salviniales |
Họ (familia) | Marsileaceae |
Chi (genus) | Marsilea |
Loài (species) | M. exarata |
Danh pháp hai phần | |
Marsilea exarata A. Br. |
Marsilea exarata là một loài dương xỉ trong họ Marsileaceae. Loài này được A. Braun mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Marsilea exarata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Marsilea exarata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Marsilea exarata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Marsilea exarata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Marsilea exarata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.