Manzonia alexandrei
Giao diện
Manzonia alexandrei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Manzonia |
Loài (species) | M. alexandrei |
Danh pháp hai phần | |
Manzonia alexandrei Gofas, 2010[1] |
Manzonia alexandrei là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gofas S. 2010. A new Manzonia (Gastropoda: Rissoidae) from northwestern Morocco. Iberus 28(1): 91-96. World Register of Marine Species, accessed 08/09/10.
- ^ Manzonia alexandrei Gofas, 2010. Gofas, S. (2010). Manzonia alexandrei Gofas, 2010. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=488192 on 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Manzonia alexandrei tại Wikispecies