Bước tới nội dung

Manzini Wanderers F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manzini Wanderers FC
Tập tin:Manzini Wanderers.png
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Manzini Wanderers
Biệt danhLiweseli
Thành lập1957
SânManzini Trade Fair Sports Ground
Manzini, Eswatini
Sức chứa6.000
Chủ tịch điều hànhSandile 'Ntofo' Dlamini
Người quản lýChicco Kunene
Huấn luyện viênNyanga "Crooks" Hlophe
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Eswatini
2022/2023thứ 10

Manzini Wanderers là một câu lạc bộ bóng đá Eswatini đến từ Manzini. Đây là một trong những đội bóng lâu đời nhất của vương quốc Eswatini, thi đấu ở Giải bóng đá ngoại hạng Eswatini. Câu lạc bộ có 6 lần vô địch, vô địch 1 lần Cúp bóng đá Eswatini, vô địch Swazi Trade fair Cup 6 lần và Cúp Từ thiện Swazi 3 lần. Câu lạc bộ từng là chỗ dựa của bóng đá Eswatini trong thời gian dài và được xem là một trong những câu lạc bộ lớn nhất đất nước.

Câu lạc bộ được thành lập năm 1957 với tên gọi Shooting Stars bởi các thành viên sáng lập lúc đó bao gồm Raphael 'Four-four' Nxumalo, Bruno Magongo, Sihhodlane Dlamini, Pat Fakudze và Sam Dlamini cùng nhiều cầu thủ khác không nhắc đến ở đây. Năm 1959, câu lạc bộ đổi tên thành Manzini Wanderers vì ảnh hưởng của đội bóng Anh Wolverhampton Wanderers F.C.. Câu lạc bộ có trang phục màu hạt dẻ và trắng.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
1983, 1985, 1987, 1999, 2002, 2003.
1984.
2002, 2003, 2005.
1984, 1985, 1986, 1993, 1996, 2000.

Thành tích ở các giải đấu CAF

[sửa | sửa mã nguồn]
1984 – Vòng Sơ loại
1986 – Vòng Sơ loại
1988 – Vòng Một
1985 – Vòng Một

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TM Ghana Innocent Adjah
2 HV Eswatini Sihle Mkhonta
3 HV Eswatini Sanele Mngomezulu
4 HV Eswatini Mpendulo Dlamini
5 HV Eswatini Jose Machado
6 TV Eswatini Colani Dlamini
7 TV Eswatini Mhlengi Mngomezulu
8 TV Eswatini Mpendulo Ngidi
9 Eswatini Buhle Msibi
9 Eswatini Sicelo Simelane
10 TV Eswatini Njabulo Magongo
11 Eswatini Zakhele Vilane
12 TM Eswatini Sandile Dlamini
13 Eswatini Kwanele Dlamini
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 DF/MF Eswatini Lwazi Shana Maziya (Đội trưởng)
15 Eswatini Majahesibili Ndlovu
15 TV Eswatini Leon Manyisa
16 TV Ghana Mensah Johnson
17 HV Eswatini Neliswa Dlamini
19 HV Eswatini Menzi Gamedze
23 TV Eswatini Mpendulo Magagula
24 Eswatini Menzi Jonathan Ngwenya
25 TM Eswatini Mamba Ncedo Malibongwe
28 Eswatini Mfanufikile Ndzimandze
52 HV Cộng hòa Nam Phi Thami Zulu
55 Cameroon Laurent Abah
66 TV Bénin Abboudou Chafiou Houessou

Bản mẫu:Giải bóng đá ngoại hạng Eswatini

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]