Mansa veda
Giao diện
Mansa veda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Ichneumonidae |
Chi (genus) | Mansa |
Loài (species) | M. veda |
Danh pháp hai phần | |
Mansa veda (Cameron, 1897) |
Mansa veda là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mansa veda tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mansa veda tại Wikimedia Commons