Bước tới nội dung

Mangora bimaculata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mangora bimaculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Araneidae
Chi (genus)Mangora
Loài (species)M. bimaculata
Danh pháp hai phần
Mangora bimaculata
Pickard-Cambridge, 1889

Mangora bimaculata là một loài nhện trong họ Araneidae.[1]

Loài này thuộc chi Mangora. Mangora bimaculata được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1889.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]