Mangelia androyensis
Giao diện
Mangelia androyensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Mangelia |
Loài (species) | M. androyensis |
Danh pháp hai phần | |
Mangelia androyensis Bozzetti, 2009 |
Mangelia androyensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1] Loài này được Bozzetti miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 2009.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mangelia androyensis Bozzetti, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mangelia androyensis tại Wikispecies