Manduca hannibal
Giao diện
Manduca hannibal | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. hannibal |
Danh pháp hai phần | |
Manduca hannibal (Cramer, 1779)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Manduca hannibal là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Belize, Nicaragua và Costa Rica to Surinam, Venezuela, Ecuador, Brasil, Bolivia và đông bắc Argentina.[2]
Sải cánh dài 99–114 mm. Có nhiều thế hệ một năm ở Costa Rica, với con trưởng thành được ghi nhận quanh năm ngoại trừ tháng 1 và tháng 3h. Tại Bolivia, con trưởng thành đã được ghi nhận vào tháng 2, tháng 4, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.
Ấu trùng ăn Aegiphila martinicensis.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Manduca hannibal hannibal (from Mexico, Belize, Nicaragua và Costa Rica to Surinam, Venezuela, Ecuador, Brazil và Bolivia)
- Manduca hannibal hamilcar (Boisduval, 1875) (Brazil và đông bắc Argentina)
- Manduca hannibal mayeri (Mooser, 1940) (Mexico)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Manduca hannibal ♀
-
Manduca hannibal ♀ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
- ^ Silkmoths
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Manduca hannibal tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Manduca hannibal tại Wikimedia Commons