Manas
Giao diện
Manas ماناس ناھىيىسى 玛纳斯县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Manas (đỏ) tại Xương Cát (vàng) và Tân Cương | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Tân Cương |
Châu tự trị | Xương Cát |
Huyện lỵ | Manas (玛纳斯镇) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9.174 km2 (3,542 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 170,000 (2.002) |
• Mật độ | 18,5/km2 (48/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 832200 |
Mã điện thoại | 994 |
Manas (giản thể: 玛纳斯县; phồn thể: 瑪納斯縣; bính âm: Mǎnàsī Xiàn, Hán Việt: Mã Nạp Tư huyện; Uyghur: ماناس ناھىيىسى, ULY: Manas Nahiyisi, UPNY: Manas Nah̡iyisi?) là một huyện của Châu tự trị dân tộc Hồi Xương Cát, khu tự trị Tân Cương, Trung Quốc. Huyện lị là trấn Manas (玛纳斯), nằm bên bờ sông Manas, phía đông của Thạch Hà Tử.
Trấn
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Hương
[sửa | sửa mã nguồn]- Quảng Đông Địa (广东地乡)
- Hương dân tộc Kazakh - Thanh Thủy Hà (清水河哈萨克族乡)
- Hương dân tộc Kazakh - Tháp Tây Hà (塔西河哈萨克族乡)
- Hương dân tộc Kazakh - Hạn Khải Tử Than (旱卡子滩哈萨克族乡)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-11-22 tại Wayback Machine (tiếng Trung)