Make Me a Supermodel (chương trình truyền hình Úc)
Giao diện
Make Me a Supermodel | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Dẫn chương trình | Jennifer Hawkins Tyson Beckford |
Giám khảo | Martin Walsh Jackie Frank |
Nhạc dạo | The Fame by Lady Gaga |
Quốc gia | Bản mẫu:Australia |
Ngôn ngữ | English |
Số mùa | 1 |
Số tập | 15 |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Seven Network |
Phát sóng | 6 tháng 8 năm 2008 | – 20 tháng 11 năm 2008
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | Make Me a Supermodel U.K Make Me a Supermodel U.S. |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Make Me a Supermodel là chương trình truyền hình thực tế trên của Úc được phát sóng trên kênh Seven Network vào lúc 6, tháng 8, 2008[1] và người dẫn chương trình này là hoa hậu Jennifer Hawkins cô là 1 Hoa hậu Hoàn vũ.[2][3][4][5][6][7]
Mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa | Phát sóng | Quán quân | Á quân | Thí sinh còn lại (Theo thứ tự loại trừ) | Số thí sinh |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 tháng 8 năm 2008 | Rhys Uhlich | Shanina Shaik | Bakary Sereme, Brooke Greentree, Kassandra Zandt, Lucas Williams, Sheridan Seekamp, Luke Quill, Isaac Keenan, Sara Longman, Hannah McCarthy, Billy Bishop, Tom Penfold, Courtney Chircop | 14 |
Giám khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Make Me a Supermodel Úc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên giám khảo | Mùa |
---|---|
1 | |
Jennifer Hawkins | Ban giám khảo |
Tyson Beckford | Ban giám khảo |
Make Me a Supermodel (Mùa 1)
[sửa | sửa mã nguồn](Lưu ý tuổi các thí sinh được tính khi tham gia chương trình)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Tập bị loại | Thứ hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Bakary Sereme | 27 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Melbourne | Tập 3 | 14 | |
Brooke Greentree | 20 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Sydney | Tập 4 | 13 | |
Kassandra Zandt | 18 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Cairns | Tập 5 | 12 | |
Lucas Williams | 22 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Melbourne | Tập 6 | 11 (Bỏ cuộc) | |
Sheridan Seekamp | 18 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Adelaide | Tập 7 | 10 | |
Luke Quill | 18 | 1,91 m (6 ft 3 in) | Perth | Tập 8 | 9 | |
Isaac Keenan | 22 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Melbourne | Tập 9 | 8 | |
Sara Longman | 17 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Darwin | Tập 10 | 7 | |
Hannah McCarthy | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Sydney | Tập 11 | 6 | |
Billy Bishop | 20 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Brisbane | Tập 12 | 5 | |
Tom Penfold | 19 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Sydney | Tập 13 | 4 | |
Courtney Chircop | 18 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Perth | Tập 15 | 3 | |
Shanina Shaik | 17 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Melbourne | 2 | ||
Rhys Uhlich | 25 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Melbourne | 1 |
Thứ tự loại trừ
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 15 | ||||||
1 | Hannah | Billy Brooke Courtney Hannah Kassandra Sheridan Tom |
Billy Hannah Kassandra Luke Rhys Sheridan |
Hannah Rhys Shanina Sheridan Tom |
Billy Rhys Shanina Tom |
Billy Hannah Shanina |
Billy Courtney |
Courtney | Rhys | Shanina | Shanina | Rhys | Shanina | Rhys | ||||
2 | Lucas | Shanina | Tom | Tom | Tom | Courtney | Rhys | Shanina | ||||||||||
3 | Bakary | Tom | Tom | Hannah | Billy | Rhys | Shanina | Courtney | ||||||||||
4 | Kassandra | Rhys | Shanina | Hannah | Shanina | Rhys | Courtney | Tom | ||||||||||
5 | Tom | Courtney | Tom | Hannah | Billy | Courtney | Courtney | Billy | ||||||||||
6 | Brooke | Billy | Luke | Isaac | Sara | Sara | Billy | Hannah | ||||||||||
7 | Isaac | Shanina | Courtney | Hannah | Luke | Isaac | Rhys | Sara | ||||||||||
8 | Courtney | Luke | Tom | Lucas | Isaac | Courtney | Rhys | Isaac | ||||||||||
9 | Sheridan | Rhys | Sara | Sara | Sara Sheridan |
Sara | Luke | |||||||||||
10 | Luke | Shanina | Courtney | Isaac | Sheridan | |||||||||||||
11 | Shanina | Lucas | Isaac | Luke | Lucas | |||||||||||||
12 | Billy | Isaac | Lucas | Kassandra | ||||||||||||||
13 | Sara | Sara | Brooke | |||||||||||||||
14 | Rhys | Bakary |
Loạt chương trình cùng tên
[sửa | sửa mã nguồn]- Make Me a Supermodel phiên bản Anh.
- Make Me a Supermodel phiên bản Mỹ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Knox, David (23 tháng 7 năm 2008). “Airdate: Make Me a Supermodel”. tvtonight.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2008.
- ^ Knox, David (12 tháng 6 năm 2008). “Hawko wins Supermodel gig”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008.
- ^ Knox, David (18 tháng 6 năm 2008). “25,000 want to be Seven's Supermodel”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008.
- ^ Knox, David (18 tháng 6 năm 2008). “25,000 want to be Seven's Supermodel”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008.
- ^ Knox, David (20 tháng 7 năm 2008). “Make me a super mentor”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2008.[liên kết hỏng]
- ^ Knox, David (6 tháng 7 năm 2008). “In: Hawkins, Out: Fimmel”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2008.
- ^ Knox, David (25 tháng 8 năm 2008). “Rice joins Supermodel”. tvtonight.com.au. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2008.