Maigué Abbas
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maigué Abbas | ||
Ngày sinh | 24 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | N'Djamena, Tchad | ||
Chiều cao | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gazelle | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Renaissance | ||
2007–2009 | Elect-Sport | ||
2009–2011 | Gazelle | ||
2011–2012 | Elect-Sport | ||
2013– | Gazelle | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010– | Tchad | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9, 2015 |
Maigué Abbas (sinh ngày 24 tháng 7 năm 1984) là một hậu vệ bóng đá người Tchad, thi đấu cho đội bóng Tchad Gazelle.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Maigué Abbas khởi đầu sự nghiệp ở Renaissance. Sau RFC, anh thi đấu cho Elect-Sport. Maigue thi đấu 2 lần cho Elect: lần đầu từ 2007-2009 và lần thứ hai năm 2011 và 2012.[1] Sau Elect, anh thi đấu cho Gazelle.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Maigue là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tchad thi đấu ở vị trí trung vệ. Anh ra sân 4 lần cho đội tuyển quốc gia và là một phần trong chiến dịch vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2012. Anh có màn ra mắt trong trận đấu trước Tunisia vào ngày 11 tháng 8 năm 2010.[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “TCHADSPORT - Page 6”. tchadsport.centerblog.net. Truy cập 26 tháng 5 năm 2017.
- ^ “TCHADSPORT - Page 4”. tchadsport.centerblog.net. Truy cập 26 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Maigué Abbas tại National-Football-Teams.com