Bước tới nội dung

Macrotoma serripes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Macrotoma serripes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Macrotoma
Loài (species)M. serripes
Danh pháp hai phần
Macrotoma serripes
(Fabricius, 1781)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Macrotoma castaneipennis Kolbe, 1894
  • Macrotoma prionopus White, 1853
  • Prionus serripes Fabricius, 1781

Macrotoma serripes là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]