Macroprotodon mauritanicus
Giao diện
Macroprotodon cucullatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Macroprotodon |
Loài (species) | M. cucullatus |
Danh pháp hai phần | |
Macroprotodon cucullatus (Geoffroy Saint-Hilaire, 1827) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Macroprotodon cucullatus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Guichenot mô tả khoa học đầu tiên năm 1850.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Claudia Corti, Valentin Pérez Mellado, Philippe Geniez, Sherif Baha El Din, Iñigo Martínez-Solano, Roberto Sindaco, Antonio Romano (2009). “Macroprotodon cucullatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Macroprotodon mauritanicus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Macroprotodon cucullatus tại Wikimedia Commons